Từ điển Thiều Chửu
襟 - khâm
① Vạt áo, cổ áo. ||② Anh em rể gọi là liên khâm 連襟. ||③ Ôm ấp, ôm một mối tình hay chí gì ở trong lòng gọi là khâm. ||④ Phía nam nhà ở.

Từ điển Trần Văn Chánh
襟 - khâm
① Vạt (áo), tà (áo): 大襟 Vạt lớn; 底襟 Vạt con; 對襟 Hai vạt cài giữa; 長使英雄淚滿襟 Mãi mãi khiến cho người anh hùng phải rơi lệ đẫm cả vạt áo (Đỗ Phủ: Vũ hầu từ); ②【連襟】liên khâm [liánjin] Anh em bạn rể; ③ (văn) Tấm lòng, hoài bão; ④ (văn) (Nước) cùng đổ về một nơi; ⑤ (văn) Phía nam nhà ở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
襟 - khâm
Cái vạt áo trước — Chỉ lòng dạ — Cũng như chữ Khâm 衾và Khâm 衿.


襟抱 - khâm bão || 襟度 - khâm đô || 襟袖 - khâm tụ || 分襟 - phân khâm || 青襟 - thanh khâm || 衣襟 - y khâm ||